Đgnl 2023 Đợt 2
Năm 2022, ĐHQG-HCM sẽ tổ chức hai đợt thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) vào tháng Ba và tháng Năm.
Thông báo về học phí kỳ 2 năm học 2023-2024 (20232)- Đợt 2
THÔNG BÁO VỀ HỌC PHÍ KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 (20232)– ĐỢT 2
Các em sinh viên tra cứu học phí học kỳ 2 năm học 2023-2024 từ ngày 27/05/2024 bằng cách đăng nhập tài khoản trên Cổng thông tin sinh viên (ctt.hust.edu.vn), vào mục “Dịch vụ” và sau đó xem phần “Học phí – Công nợ”. Học phí của mỗi học kỳ được tính toán theo 02 đợt: Đợt 1 tính toán sơ bộ học phí cần đóng, sau đó Đợt 2 sẽ tính lại chính xác học phí của học kỳ. Do vậy các em cần kiểm tra một số mục sau:
+ Tổng số học phí cần đóng Đợt 2 này. + Các học phần đang tính học phí ngoài chương trình đào tạo (CTĐT). Định mức học phí với học phần trong và ngoài CTĐT là như nhau, tuy nhiên nếu chưa chính xác sẽ ảnh hưởng đến tính toán mức học bổng của kỳ sau.
- Sẽ bắt đầu đóng học phí từ ngày 27/05/2024 đến hết ngày 09/06/2024. - Các em thực hiện đóng học phí bằng một trong các phương thức thanh toán theo hướng dẫn đi kèm phần số liệu học phí trong tài khoản sinh viên.
Với các em sinh viên thuộc diện chính sách: số tiền miễn giảm đã được trừ trực tiếp vào học phí Đợt 2.
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường TP.HCM xin trân trọng thông báo tuyển sinh đào tạo trình thạc sĩ đợt 2 năm 2023 như sau:
1. HỆ ĐÀO TẠO, NGÀNH TUYỂN VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1.1. Hệ đào tạo: Thạc sĩ định hướng ứng dụng và thạc sĩ định hướng nghiên cứu.
1.2. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Quản lý tài nguyên và môi trường
1.3. Hình thức và thời gian đào tạo
- Hình thức đào tạo: Chính quy, các lớp học được tổ chức giảng dạy phù hợp với thời gian của học viên.
- Thời gian đào tạo: 02 năm, học viên được phép gia hạn thời gian học tập nhưng tổng thời gian đào tạo không quá 04 năm.
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH (xem link đính kèm)
3.1. Phương thức tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ: xét tuyển.
a) Xét tuyển (Xét tuyển hồ sơ kết hợp với phỏng vấn): ứng viên được quy định tại Điều 1 và 2 mục 2.1 của Thông báo này.
b) Trường hợp ứng viên chưa đạt điều kiện về ngoại ngữ thì phải thi môn Anh văn trình độ tương đương Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục của Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT.
3.2. Đăng ký và nộp hồ sơ dự tuyển
Đăng ký dự tuyển trực tuyến tại website (từ ngày 15/7/2023 đến hết ngày 10/11/2023)
http://sdh.hcmunre.edu.vn:1024/hv/dang_ky_thi_sau_dai_hoc.php
Nộp hồ sơ dự tuyển: Sau khi đăng ký dự tuyển trực tuyến, người dự tuyển nộp hồ sơ dự thi chính thức từ ngày: 01/9/2023 đến ngày 11/11/2023
3.3. Bổ túc kiến thức và chuyển đổi: Đăng ký 01/8/2023 đến 01/9/2023 và khai giảng vào 04/9/2023
- Thí sinh thuộc ngành gần hoặc ngành khác phải đăng ký học bổ túc kiến thức trước khi nộp hồ sơ xét tuyển
Danh mục ngành phù hợp, ngành gần của các ngành tuyển sinh như sau:
Ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ >>>
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường >>>
Viện nghiên cứu phát triển bền vững, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Tp. Hồ Chí Minh Địa chỉ: Phòng B.214, 236B, Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
3.5. Ngày thi môn Tiếng Anh: 7:30 ngày 25/11/2023 (thứ Bảy).
- Lệ phí nộp hồ sơ: 100.000đ/ 01 thí sinh/ 01 hồ sơ.
- Lệ phí xét tuyển hồ sơ và phỏng vấn: 600.000đ/ 01 thí sinh/ 01 hồ sơ.
- Lệ phí dự thi môn Tiếng Anh: 400.000đ/ 01 thí sinh/ 01 hồ sơ.
- Hình thức nộp lệ phí: Tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng theo thông tin cụ thể như sau:
4.1. Thời lượng và hình thức thi
- Hình thức thi: Trắc nghiệm( nghe hiểu – đọc hiểu) + Tự luận
4.2. Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ: xem link đính kèm>>
5. Công bố kết quả tuyển sinh và khai giảng
Thời gian thông báo kết quả tuyển sinh: dự kiến công bố vào tháng 12 năm 2023.
Thời gian khai giảng: tháng 01 năm 2024.
Mọi thông tin liên quan tới kỳ thi tuyển sinh, xin vui lòng liên hệ:
Viện nghiên cứu phát triển bền vững,
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: Phòng B.214, 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.3991.3418 - Email: [email protected]
Chi tiết về thông tuyển sinh theo file đính kèm
%PDF-1.3 %âãÏÓ 1 0 obj << /Creator (Canon ) /Producer ( ) /CreationDate (D:20041029191702+09'00') >> endobj 2 0 obj << /Type /Catalog /Pages 3 0 R >> endobj 3 0 obj << /Type /Pages /Count 5 /Kids [ 4 0 R 5 0 R 6 0 R 7 0 R 8 0 R ] >> endobj 4 0 obj << /Type /Page /Parent 3 0 R /MediaBox [ 0 0 592.320007 845.280029 ] /Rotate 0 /Resources 9 0 R /Contents [ 10 0 R 11 0 R ] >> endobj 9 0 obj << /ProcSet [ /PDF /Text /ImageB /ImageC /ImageI ] /XObject << /Obj4 41 0 R /Obj5 40 0 R /Obj6 39 0 R /Obj7 38 0 R >> >> endobj 10 0 obj << /Length 28 >> stream % CANON_PFINF_TYPE2_TEXTOFF endstream endobj 11 0 obj << /Length 245 >> stream q 592.32 0 0 845.28 0.00 0.00 cm /Obj4 Do Q q 0.345 0.467 0.486 rg 456.96 0 0 69.12 78.72 723.36 cm /Obj5 Do Q q 0.455 0.514 0.557 rg 63.36 0 0 14.40 145.92 726.24 cm /Obj6 Do Q q 0.435 0.494 0.537 rg 455.04 0 0 603.84 76.80 88.80 cm /Obj7 Do Q endstream endobj 5 0 obj << /Type /Page /Parent 3 0 R /MediaBox [ 0 0 590.400024 845.280029 ] /Rotate 0 /Resources 12 0 R /Contents [ 13 0 R 14 0 R ] >> endobj 12 0 obj << /ProcSet [ /PDF /Text /ImageB /ImageC /ImageI ] /XObject << /Obj11 37 0 R /Obj12 36 0 R /Obj13 35 0 R /Obj14 34 0 R /Obj15 33 0 R >> >> endobj 13 0 obj << /Length 28 >> stream % CANON_PFINF_TYPE2_TEXTOFF endstream endobj 14 0 obj << /Length 316 >> stream q 590.40 0 0 845.28 0.00 0.00 cm /Obj11 Do Q q 0.424 0.482 0.525 rg 489.60 0 0 732.48 67.20 38.88 cm /Obj12 Do Q q 0.459 0.518 0.561 rg 218.88 0 0 26.88 61.44 260.64 cm /Obj13 Do Q q 0.263 0.376 0.463 rg 38.40 0 0 10.56 228.48 50.40 cm /Obj14 Do Q q 0.373 0.494 0.514 rg 138.24 0 0 370.56 96.00 51.36 cm /Obj15 Do Q endstream endobj 6 0 obj << /Type /Page /Parent 3 0 R /MediaBox [ 0 0 591.119995 845.280029 ] /Rotate 0 /Resources 15 0 R /Contents [ 16 0 R 17 0 R ] >> endobj 15 0 obj << /ProcSet [ /PDF /Text /ImageB /ImageC /ImageI ] /XObject << /Obj19 32 0 R /Obj20 31 0 R /Obj21 30 0 R /Obj22 29 0 R >> >> endobj 16 0 obj << /Length 28 >> stream % CANON_PFINF_TYPE2_TEXTOFF endstream endobj 17 0 obj << /Length 250 >> stream q 591.12 0 0 845.28 0.00 0.00 cm /Obj19 Do Q q 0.306 0.424 0.475 rg 455.04 0 0 771.84 74.88 24.48 cm /Obj20 Do Q q 0.459 0.518 0.561 rg 453.12 0 0 216.96 78.72 474.72 cm /Obj21 Do Q q 0.408 0.467 0.510 rg 451.20 0 0 33.60 78.72 435.36 cm /Obj22 Do Q endstream endobj 7 0 obj << /Type /Page /Parent 3 0 R /MediaBox [ 0 0 592.320007 845.280029 ] /Rotate 0 /Resources 18 0 R /Contents [ 19 0 R 20 0 R ] >> endobj 18 0 obj << /ProcSet [ /PDF /Text /ImageB /ImageC /ImageI ] /XObject << /Obj26 28 0 R /Obj27 27 0 R >> >> endobj 19 0 obj << /Length 28 >> stream % CANON_PFINF_TYPE2_TEXTOFF endstream endobj 20 0 obj << /Length 113 >> stream q 592.32 0 0 845.28 0.00 0.00 cm /Obj26 Do Q q 0.427 0.486 0.529 rg 458.88 0 0 754.56 69.12 33.12 cm /Obj27 Do Q endstream endobj 8 0 obj << /Type /Page /Parent 3 0 R /MediaBox [ 0 0 591.119995 845.280029 ] /Rotate 0 /Resources 21 0 R /Contents [ 22 0 R 23 0 R ] >> endobj 21 0 obj << /ProcSet [ /PDF /Text /ImageB /ImageC /ImageI ] /XObject << /Obj31 24 0 R /Obj32 25 0 R /Obj33 26 0 R >> >> endobj 22 0 obj << /Length 28 >> stream % CANON_PFINF_TYPE2_TEXTOFF endstream endobj 23 0 obj << /Length 183 >> stream q 591.12 0 0 845.28 0.00 0.00 cm /Obj31 Do Q q 0.420 0.478 0.522 rg 453.12 0 0 369.60 80.64 431.52 cm /Obj32 Do Q q 0.404 0.525 0.545 rg 120.96 0 0 15.36 353.28 398.88 cm /Obj33 Do Q endstream endobj 24 0 obj << /Type /XObject /Subtype /Image /BitsPerComponent 8 /ColorSpace /DeviceRGB /Height 1761 /Width 1231 /Length 38670 /Filter [ /FlateDecode /DCTDecode ] >> stream xœ}