The smoke made me cough ( khói làm tôi ho)

Một số câu giao tiếp thường dùng

Liệu tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không?

Bạn có bản photo giấy tờ chứng minh nhân dân nào nữa không?

Do you have any other photos of your identity card?

Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?

Bạn định trả bằng thẻ ngân hàng phải không? Bạn có cần một cái máy ATM không?

Are you paying with your bank card? Do you need an ATM machine?

Bạn đã thanh toán phí bảo trì sân bay chưa?

Did you pay your airport improvement fee?

Bạn có visa đi làm hay là đi học?

Do you have a working or study Visa?

Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?

Will that be cash or credit card?

Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khách đã từ chối thanh toán.

I’m sorry but your card has been declined

Tôi cần xem một vài giấy tờ tùy thân của bạn để có thể xác nhận chi phiếu.

I need to see some ID to verify your check.

Vậy là trong bài viết này chúng ta vừa tìm hiểu chứng minh nhân dân trong tiếng anh là gì và kiến thức, từ vựng liên quan đến giấy tờ tùy thân trong tiếng anh. “Studytienganh” mong rằng bạn đọc sẽ nắm vững được kiến thức này và áp dụng một cách dễ dàng nhất.

Những điều cần biết về chứng minh nhân dân

- Chứng minh nhân dân hay còn gọi là thẻ căn cước là một trong những tài liệu được sử dụng để nhận dạng, xác minh các chi tiết của bản sắc cá nhân của một người nào đó.

- Kích thước của chứng minh nhân dân là kích thước tiêu chuẩn, được quy định bởi nhà nước.

- Chứng minh nhân dân bao gồm những điểm cơ bản như là họ tên, ngày sinh, nguyên quán, nơi thường trú, đặc điểm nổi bật để phân biệt từng cá nhân trong xã hội.

b. Chứng minh nhân dân tiếng anh

- Trong trường hợp bạn xuất nhập cảnh thì bắt buộc bạn phải có chứng minh dân tiếng anh.

- Chứng minh nhân dân trong tiếng anh là “Identity Card”. Một số các quốc gia khác gọi đây là “Identification card”.

- Nếu bạn là người Việt thì chứng minh nhân dân Tiếng anh của bạn là bản dịch từ chứng minh nhân dân gốc sang tiếng Anh và có công chứng của các cơ quan có thẩm quyền.

Từ vựng về các loại giấy tờ tùy thân

- Giấy tờ tùy thân là: Identity papers.

- Các loại giấy tờ tùy thân là tài liệu có thể được sử dụng để chứng minh danh tính của một người. Nếu được phát hành dưới dạng thẻ tín dụng nhỏ, kích thước tiêu chuẩn, nó thường được gọi là chứng minh nhân dân (thẻ căn cước, thẻ công dân), hoặc thẻ hộ chiếu. Một số quốc gia phát hành giấy tờ tùy thân chính thức, như thẻ nhận dạng quốc gia có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, trong khi những quốc gia khác có thể yêu cầu xác minh danh tính bằng cách sử dụng giấy tờ tùy thân theo khu vực hoặc không chính thức.

- Trong trường hợp không có giấy tờ tùy thân chính thức, giấy phép lái xe có thể được chấp nhận ở nhiều quốc gia để xác minh danh tính. Một số quốc gia không chấp nhận giấy phép lái xe để nhận dạng, thường là vì ở những quốc gia đó, chúng không phải là giấy tờ hết hạn sử dụng và có thể cũ hoặc dễ bị làm giả. Hầu hết các quốc gia chấp nhận hộ chiếu như một hình thức nhận dạng. Một số quốc gia yêu cầu người nước ngoài phải có hộ chiếu hoặc đôi khi có chứng minh thư quốc gia từ quốc gia của họ bất cứ lúc nào nếu họ không có giấy phép cư trú trong nước.

Family record book (Family register)

Cấu trúc của chứng minh nhân dân trong Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa cho chứng minh nhân dân trong tiếng anh

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Independence - Freedom - Happiness

Ở phía bên tay trái sẽ có hai ô để lưu lại dấu vân tay của người làm giấy chứng minh nhân dân.

Individual traces and deformities

Ngày, tháng, năm cấp chứng minh nhân dân

Hàng Hoá trong Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng việt, hàng hóa có nghĩa là sản phẩm của lao động, có giá trị có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi hay buôn bán và được lưu thông trên thị trường, có sẵn trên thị trường.

Hàng hóa trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh, hàng hóa tiếng anh là

Trong tiếng Anh, khi goods là một danh từ số nhiều thì nó có nghĩa là các đối tượng được sản xuất để bán hoặc là đối tượng mà ai đó sở hữu có thể được di chuyển từ một nơi khác  hay còn  được gọi là của cải, tài sản,hàng hóa.

Hình ảnh minh họa hàng hóa trong Tiếng Anh

Một số từ liên quan đến hàng hóa trong Tiếng Anh

Một số từ đồng nghĩa với goods đó là merchandise,commodity,cargo đều có ý nghĩa là hàng hóa.

Từ "goods" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:

Danh từ public goods ['pʌblik gudz] (hàng hóa quốc dân)

Tính từ:anti dumping ['ænti 'dʌmpiη](chống phá giá hàng hóa)

Một số trạng từ thường đi với goods

Từ Goods thường đi với electrical: electrical, electronic

Từ Goods thường đi với  manufactured

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về Dự định trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa và một số từ vựng liên quan đến kế hoạch đi du lịch. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.

Chứng minh thư nhân dân, hiện nay người ta hay dùng là thẻ căn cước, là một trong những giấy tờ tùy thân mà bất cứ công dân nào đang sinh sống tại Việt Nam đều phải có. Nếu như bạn có ý định sang nước ngoài thì chắc chắn bạn sẽ cần chứng minh nhân dân tiếng anh. Vậy thì chứng minh nhân dân trong tiếng Anh là như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau đây của “Studytienganh” nhé.

Hình ảnh minh họa cho chứng minh nhân dân trong tiếng anh là gì